ĐỒNG QUAN SCHOOL
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

DAP AN VA ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009 Môn thi: Toán (khối B) (Thời gian làm bài: 180 phút)

Go down

DAP AN VA ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009 Môn thi: Toán (khối B) (Thời gian làm bài: 180 phút) Empty DAP AN VA ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009 Môn thi: Toán (khối B) (Thời gian làm bài: 180 phút)

Bài gửi  dinhnen Wed Apr 07, 2010 3:43 pm

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số y = 2x4 – 4x2 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Với các giá trị nào của m, phương trình x2 x2  2  m có đúng 6 nghiệm thực phân
biệt?
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình sin x  cos x sin 2x  3 cos3x  2(cos 4x  sin3 x)
2. Giải hệ phương trình 2 2 2
xy x 1 7y
(x, y )
x y xy 1 13y
   
 
   
􀀀
Câu III (1 điểm)
Tính tích phân
3
2
1
I 3 ln x dx
(x 1)


 
Câu IV (1 điểm)
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB’ = a, góc giữa đường thẳng BB’ và mặt
phẳng (ABC) bằng 600; tam giác ABC vuông tại C và 􀀀BAC = 600. Hình chiếu vuông góc
của điểm B’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích
khối tứ diện A’ABC theo a.
Câu V (1 điểm)
Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn (x + y)3 + 4xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
A = 3(x4 + y4 + x2y2) – 2(x2 + y2) + 1
PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a. (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : (x 2)2 y2 4
5
   và hai đường
thẳng 1 : x – y = 0, 2 : x – 7y = 0. Xác định toạ độ tâm K và tính bán kính của đường tròn
(C1); biết đường tròn (C1) tiếp xúc với các đường thẳng 1, 2 và tâm K thuộc đường tròn
(C)
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1;2;1), B(-
2;1;3), C(2;-1;1) và D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng
cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P)
Câu VII.a (1 điểm)
Tìm số phức z thoả mãn : z  (2  i)  10 và z.z  25
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh A(-1;4) và
các đỉnh B, C thuộc đường thẳng  : x – y – 4 = 0. Xác định toạ độ các điểm B và C ,
biết diện tích tam giác ABC bằng 18.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0 và hai
điểm A(-3;0;1), B(1;-1;3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), hãy
viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất.
Câu VII.b (1 điểm)
Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng y = - x + m cắt đồ thị hàm số
x2 1 y
x

 tại
2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4.
BÀI GIẢI GỢI Ý
Câu I.
1. y = 2x4 – 4x2 . TXĐ : D = R
y’ = 8x3 – 8x; y’ = 0  x = 0  x = 1;
x
lim

 
x  1 0 1 +
y'  0 + 0  0 +
y + 0 +
2 CĐ 2
CT CT
y đồng biến trên (-1; 0); (1; +)
y nghịch biến trên (-; -1); (0; 1)
y đạt cực đại bằng 0 tại x = 0
y đạt cực tiểu bằng -2 tại x = 1
Giao điểm của đồ thị với trục tung là (0; 0)
Giao điểm của đồ thị với trục hoành là (0; 0); ( 2 ;0)
2. x2x2 – 2 = m  2x2x2 – 2 = 2m (*)
(*) là phương trình hoành độ giao điểm của (C’) :
y = 2x2x2 – 2 và (d): y = 2m
Ta có (C’)  (C); nếu x  - 2 hay x  2
(C’) đối xứng với (C) qua trục hoành nếu - 2 < x < 2
Theo đồ thị ta thấy ycbt  0 < 2m < 2  0 < m < 1
2
x
y
1 1
0
 2 2
(C’)
2
x
y
 2 1 0 1 2
(C)
Câu II.
1. sinx+cosxsin2x+ 3 cos3x  2(cos 4x  s i n3x)
3 sin x 1 sin 3x 3 cos3x 2cos4x 3sin x sin 3x
2 2 2
sin 3x 3 cos3x 2cos4x
1 sin 3x 3 cos3x cos4x
2 2
sin sin3x cos cos3x cos4x
6 6
cos4x cos 3x
6
4x 3x k2 x k2
6 6
4x 3x k2 x k 2
6 42 7

    
  
  
 
  
       
 
              
 
          
 
2.  2 2 2
xy x 1 7y
x y xy 1 13y
  
  
y = 0 hệ vô nghiệm
y  0 hệ 
2
2
x x 1 7
y y
x x 1 13
y y
    

   

Đặt a = x 1
y
 ; b = x
y
 2 2
2
a x 1 2 x
y y
    2 2
2
x 1 a 2b
y
  
Ta có hệ là  2
a b 7
a b 13
 
    2
a b 7
a a 20 0
 
  
 a 4
b 3

 hay a 5
b 12
 
 . Vậy
x 1 4
y
x 3
y
   

 

hay
x 1 5
y
x 12
y
    

 

  x2 4x 3 0
x 3y
  
 hay  x2 5x 12 0
x 12y
  
 (VN) 
x 1
y 1
3
 
  
hay x 3
y 1

Câu III :
3 3 3
2 2 2
1 1 1
3 3
1 2
1 1
3
2 2
1
I 3 ln x dx 3 dx ln x dx
(x 1) (x 1) (x 1)
I 3 dx 3 3
(x 1) (x 1) 4
I ln x dx
(x 1)

  
  

  
 


  


Đặt u = lnx du dx
x
 
2
dv dx .
(x 1)


Chọn v 1
x 1



3 3 3 3
2
1 1 1 1
I ln x dx ln 3 dx dx ln3 ln 3
x 1 x(x 1) 4 x x 1 4 2
         
     
Vậy : I 3 (1 ln 3) ln 2
4
  
Câu IV.
BH=
2
a , 2 1 3 3
3 2 2 4
BH BN a a
BN
    ; ' 3
2
B H  a
goïi CA= x, BA=2x, BC  x 3
2
2 2 2 2
2
BA  BC  BN  CA
2 2
3 2 4 2 2 3
4 2
 x  x   a   x  
 
2
2 9
52
 x  a
Ta có: ' ' 3 3
2 2
B H  BB  a
V=
2 3
1 1 2 3 3 1 9 3 9
3 2 2 12 52 2 208
 x  a  a a  a  
 
Câu V :
3
3 2
2
(x y) 4xy 2
(x y) (x y) 2 0 x y 1
(x y) 4xy 0
             
   
2
x2 y2 (x y) 1
2 2

    dấu “=” xảy ra khi : x y 1
2
 
Ta có :
2 2 2
x2y2 (x y )
4


A  3x4  y4  x2y2  2(x2  y2 ) 1  3(x2  y2 )2  x2y2   2(x2  y2 ) 1
2 2 2
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
3 (x y ) (x y ) 2(x y ) 1
4
9 (x y ) 2(x y ) 1
4
  
       
 
    
Đặt t = x2 + y2 , đk t ≥ 1
2
f (t) 9 t2 2t 1, t 1
4 2
f '(t) 9 t 2 0 t 1
2 2
f (t) f (1) 9
2 16
   
    
  
Vậy : min
A 9 khi x y 1
16 2
  
C A
B
M
N
H
Câu VIa.
1. Phương trình 2 phân giác (1, 2) : x y x 7y
2 5 2
 
 
1
2
5(x y) (x 7y)
5(x y) x 7y y 2x :d
5(x y) x 7y y 1 x : d
2
    
                
Phương trình hoành độ giao điểm của d1 và (C) : (x – 2)2 + (– 2x)2 = 4
5
25x2 – 20x + 16 = 0 (vô nghiệm)
Phương trình hoành độ giao điểm của d2 và (C) : (x – 2)2 +
2 x 4
2 5
    
 
25x2  80x  64  0  x = 8
5
. Vậy K 8 ; 4
5 5
 
 
 
R = d (K, 1) = 2 2
5
2. TH1 : (P) // CD. Ta có : AB  (3;1;2),CD  (2;4;0)
 
(P)có PVT n ( 8; 4; 14) hay n (4;2;7)
(P) :4(x 1) 2(y 2) 7(z 1) 0
4x 2y 7z 15 0
     
     
    
 
TH2 : (P) qua I(1;1;1) là trung điểm CD
Ta có AB ( 3; 1;2), AI (0; 1;0)
(P) có PVT n (2;0;3)
(P) :2(x 1) 3(z 1) 0 2x 3z 5 0
    
 
       
 

Câu VIb.
1.
1 4 4 9 AH
2 2
S 1 AH.BC 18 BC 36 36 4 2 2 AH 9
2
  
 
     
Pt AH : 1(x + 1) + 1(y – 4) = 0
x y 4 7 1 H: H ;
x y 3 2 2
              
B(m;m – 4)
2 2 2
2
2
HB BC 8 m 7 m 4 1
4 2 2
m 7 2 11
m 7 4 2 2
2 m 7 2 3
2 2
               
   
           
      
Vậy 1 1 2 2
B 11; 3 C 3 ; 5 hayB 3 ; 5 C 11; 3
2 2 2 2 2 2 2 2
                  
       
2. AB  (4;1;2); nP  (1;2;2)
 
Pt mặt phẳng (Q) qua A và // (P) : 1(x + 3) – 2(y – 0) + 2(z – 1) = 0
 x – 2y + 2z + 1 = 0. Gọi  là đường thẳng bất kỳ qua A
Gọi H là hình chiếu của B xuống mặt phẳng (Q). Ta có :
d(B, )  BH; d (B, ) đạt min   qua A và H.
Pt tham số
x 1 t
BH: y 1 2t
z 3 2t
  
    

  
Tọa độ H = BH  (Q) thỏa hệ phương trình :
x 1 t, y 1 2t,z 3 2t
x 2y 2z 1 0
       

    
t 10
9
   H 1 ;11; 7
9 9 9
    
 
 qua A (-3; 0;1) và có 1 VTCP a AH 1 26;11; 2
9    
 
Pt () : x 3 y 0 z 1
26 11 2
  
 

Câu VII.a. Đặt z = x + yi với x, y  R thì z – 2 – i = x – 2 + (y – 1)i
z – (2 + i)= 10 và z.z  25

2 2
2 2
(x 2) (y 1) 10
x y 25
    
   
  2 2
4x 2y 20
x y 25
 
 
  2
y 10 2x
x 8x 15 0
 
    x 3
y 4

 hay x 5
y 0


Vậy z = 3 + 4i hay z = 5
Câu VII.b.
Pt hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là :
x2 1 x m
x

  
 2x2 – mx – 1 = 0 (*) (vì x = 0 không là nghiệm của (*))
Vì a.c < 0 nên pt luôn có 2 nghiệm phân biệt  0
Do đó đồ thị và đường thẳng luôn có 2 giao điểm phân biệt A, B
AB = 4  (xB – xA)2 + [(-xB + m) – (-xA + m)]2 = 16  2(xB – xA)2 = 16
 (xB – xA)2 = 8 
m2 8 8
4
  
  
 
 m2  24  m = 2 6
-----------------------------
Người giải đề: TRẦN MINH THỊNH - TRẦN VĂN TOÀN
(Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa và Luyện thi đại học Vĩnh Viễn, TP.HCM
Theo:http://muctim.com.vn/article/media/2009/7-9/30835//Toan2009B.pdf

dinhnen

Tổng số bài gửi : 144
Join date : 28/02/2010

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết